[pear_error: message="Success" code=0 mode=return level=notice prefix="" info=""]
すいません。お尋ねします。 Xin lôi , cho tôi hỏi. 難ですか。 Ông muốn hỏi gì ? この近くに郵便局がありますよね。 Ở gần đây có Bưu điện không ? はいあと5分くらい歩いていけば郵便局があります。 Uhm , từ đay đi bộ khoảng 5 phút sẽ có một cái Bưu điện. そうですか。 À , vậy sao ? この道をまっすぐ行くと交差点があります。その交差点を曲がって100メートル先に富士カメラ店があります。郵便局はその隣...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:09
練習4 Bài 4 道を尋ねる。 Hỏi đường ちょっとお伺いしますが。 Cho tôi hỏi thăm một chút. この道をまっすぐ行くと交差点がありますよね。 Cứ đi thẳng về phía trước dọc theo con đường này , sẽ thấy một cái nhã tư. ちょっとお尋ねしますが。 Cho hỏi thăm một chút. サンシャインに行きたいのですけど。 Xin hỏi , đi đến tòa nhà sunshine đi đường nào ? ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:08
単語 Từ mới 電話番号 số điện thoại 何番 số bao nhiêu , số mấy 部長 trưởng phòng 待つ đợi , chờ đợi 伝える truyền đạt , bảo , nhắn 今 bây giờ およそ khoảng 戻る quay lại 鞄、バッグ túi , giỏ, cặp sách 持つ lấy , cầm 読む、見る đọc , xem 聞く nghe , hỏiJUGEMテーマ:ベトナム語
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:08
電話をとる Nhận điện thoại もしもし、李でございます。 A lô , tôi họ lý. もしもし、斉藤と申します。王華さんはご在宅でしょうか。 A lô tôi là Saitou, xin hỏi ông Vương Hoa có nhà không ? すみませんが主人は今ちょっと外出しておりますが。 Xin lỗi , chồng tôi hiện không có nhà. あ、そうですか。では、ご主人何時頃お戻りになるでしょうか。 Ồ , vậy à. Thế ông nhà khoảng mấy giờ thì về N...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:08
おはようございます。三和銀行です。 Xin chào. Đây là ngân hàng Sanwa. おはようございます。北京貿易会社の王と申します。部長の田中さんはいらっしゃいますか。 Xin chào , tôi ở bên công ty mậu dịch Bắc Kinh, tôi họ Vương. Xin hỏi , trưởng phòng Tanaka có ở đó không ? すいません。ただいま席を外しておりますが。 Xin lỗi , hiện giờ ông ấy không có ở đây. そうですか、それではお帰りになったら電話を下...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:08
会話状況 hội thoại tình huống 電話番号を告げる。 hỏi số điện thoại 東京三菱銀行の電話番号は何番ですか。 Số điện thoại của ngân hành mitsubishi ở tokyo là bao nhiêu ? 345-5134です。 Số điện thoại là 345-5134. 345-5134ですね。 Là số 346-5134 đúng không ? はい、そうです。 Vâng , đúng vậy. 分りました。どうもありがとうございました。 Tôi biết rồi , xin cám ơ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:08
練習3。電話 Bài 3 Điện thoại 国際電話の番号は分りますか。 Số điện thoại khách sạn Quốc tế là bao nhiêu ? 中山部長いらっしゃいますか。 Xin hỏi , trưởng phòng Nakayama có đây không ? もしもし、お電話かわりました。 A lô , máy đã chuyển , tôi xin nghe. すいません。ただいま席を外しております。 Xin lỗi , ông ấy hiện giờ không có ở đây. それではねお帰りになったら電話を下さるように...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:08
新しい単語 từ mới 名前 danh tính , họ tên 日本人 người nhật bản 韓国 hàn quốc 紹介 giới thiệu 名刺 danh thiếp ~様。名前の後につける「様」 đứng sau tên người hoặc từ chỉ người để biểu thị sự tôn kính 出身 Nơi sinh , quê quán 部長 Trưởng phòng 自己紹介 tự giới thiệu 会う gặp gỡ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:07
ご紹介します。こちらは部長の北村です。 Tôi xin được giới thiệu, đây là trưởng phòng kitamura. 北村部長。この方が北京貿易会社の王華さんです。 Xin giới thiệu với trưởng phòng , đây là anh Vương Hoa là người của công ty mâu dịch Bắc kinh. はじめまして、今日はお会いできて、とても幸いです。 Xin chào. Hôm nay có cơ hội gặp anh thật là vô cùng vinh hạnh. こちら...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:07
会話状況 Hỏi thoại tình huống 国籍名前を聞く hỏi danh tính , quốc tịch すいません。金さんですか。 Xin lỗi , ông có phải là kim tiên sinh không ? いいえ、違います。 không , tôi không phải. お名前は。 Ông tên gì ? 王華と申します。 Tôi là Vương Hoa. 韓国の方ですか。 Ông có phải là người Hàn Quốc không ? いいえ、私は中国人です。家は北京です。 Không , tôi là người Trung Qu...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:07
全455件中 151 - 160 件表示 (16/46 ページ)