[pear_error: message="Success" code=0 mode=return level=notice prefix="" info=""]
練習22。写真 Bài 22 Chụp hình 富士山をバックに記念写真を撮ってもらいましょう。 Mình nhờ ai đó chụp hình giúp đi. Chụp phia sau núi phú sĩ. すいません。シャッターを押してください。 Xin lỗi anh có thể vui lòng bấm cho tôi tấm hình không ạ ? このカメラは押すだけでいいです。 Cái máy hình này chỉ cần bấm là đ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.11 Fri 13:42
いいえ、ベトナムの結婚式はまだ見たことがないです。 Chưa , tôi chưa từng xem lễ kết hôn của người Việt Nam. では、ベトナム人の結婚式を初めて見るのですね。 Vậy thì , đây là blần đầu tiên Nam thấy lễ kết hôn của người Việt Nam nhỉ ! そうなのです。ですからとても楽しみにしています。 Đúng rồi. Chính vì vậy tôi cảm thấy rất vui vẻ. どうぞ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:45
ええ、それはそうですね。でも、市内までの交通はあまり便利じゃないです。 Ê , điều đó thì tốt quá nhỉ ! Tuy nhiên , giao thông trong thành phố thì không tiện lợi cho lắm. 授業についてはどう思いますか。 Về giờ học thì bạn nghĩ thế nào? 授業時間が日本より長いし問題も多いし、とても大変です。 Giờ học thì không những dài hơn so với nước Nhật mà bài tập cũng nhiều ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:45
そうですね。時が経つのは早いですね。 Này , thời gian trôi qua nhanh quá nhỉ ! ベトナムに来る前にベトナムのことを知っていましたか。 Trước khi đến Việt Nam , bạn biết gì về đất nước này không? はい。ベトナムを紹介する本をたくさん読みました。ベトナムのことは少し知っていました。 Vâng , vì tôi đọc nhiều sách giới thiệu về đất nước Việt Nam nên tôi biết mộ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:45
冬休み kỳ nghỉ Đông 冬休みに入りました。Minhさんは留学生のNamさんを訪ねました。 そしてNamさんのところでおいしい生春巻きをごちそうになりました。 生春巻きの作り方はそれほど難しくありません。 Namさんはベトナムに来てもう半年経ちました。 ベトナムへ来る前にベトナムを紹介した本を読んでいたのでベトナムのことを少しは知っていました。 彼は留学生活はとても楽しいといっています。 日曜日、彼は映画を見たりベトナム人の友達を訪ねたりします。 今年の冬休みに親しいベトナム人の友達が結婚する...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:45
聞きたい事がまだたまだありますが時間となりました。 これでインタビューを終わりにしたいと思います。 このあとはアンケートを配ります。 是非協力してください。 今日はどうもありがとうございました。 Tôi nghĩ là rất muốn nghe những câu chuyện như thế nhưng vì thời gian không cho phép nên tôi muốn kết thúc cuộc phỏng vấn ở đây. Vì sau này tôi sẽ phét cho các bạn bản câu hỏi nên nhất đ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:45
授業は分りますか。 Giờ học thì bạn có hiểu toàn không? 分るときと分らないときがあります。 Có lúc hiểu và có lúc không hiểu. 私も簡単な講義と難しい講義があります。 Tôi nghĩ là cũng có bài giảng dễ hiểu và khó hiểu. どういう講義が難しいですか。 Bài giảng như thế nào thì khó hiểu? 教授の話が速い講義は難しいです。 Bài giảng của giáo viên mà giảng bài nhanh thì khó hiểu. ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:45
こちらの気候をどう思いますか。 Bạn nghĩ thế nào về giao thông bên này? 日本と違い大変です。このごろ暑かったり、少し寒かったり。 Khác với Nhật Bản. Dạo gần đây nào là nóng , nào là lạnh hơi khắc nghiệt một chút. みなさんはベトナムに来て病気になったことがありますか。 Tất cả các bạn sau khi đến Việt Nam đã từng mắc bệnh chưa? はい、健康に注意しないと病気に...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:44
どうしてベトナムへ留学しようと思いましたか。 Tại sao bạn đi du học ở nước Việt nam. 私はベトナム文化に興味がありました。 とくにベトナムについてのテレビ番組を見た後でベトナムへ来てみたくなりました。 Vì tôi thích văn hóa Việt Nam. Đặc biệt là sau khi xem những chương trình truyền hình về đất nước này thì tôi đã muốn đến Việt Nam. 私はベトナムに留学すればベトナム語...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:44
インタビュー Phỏng vấn. 最近は、ベトナムへ来る留学生が増えました。 Gần đây , các du học sinh đến Việt Nam ngày càng tăng. 私たちのクラスには、今、アメリカ、日本、イギリス、フランス、ドイツ、カナダなど十数国から来た留学生が50名ぐらいいます。 今日は大学新聞の記者をしているMinhさんが留学生にインタビューをしました。 Hiện nay , ở trường đại học của chúng tôi thì nghe nói có khoảng 50 du học sinh đ&...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:44
全455件中 181 - 190 件表示 (19/46 ページ)