[pear_error: message="Success" code=0 mode=return level=notice prefix="" info=""]
単語 tù mới 入国手続き Thủ tục nhập cảnh 入国管理局 Cục quản iý xuất nhập cảnh パスポート Hộ chiếu 来日 Đến Nhật Bản 目的 Mục đích 支社 Chi nhánh công ty 働く Làm việc , lao động 滞在 Lưu lại , ở lại ビザ Visa , thị thực 半年 Nửa năm 通知 Thông bá...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:23
酒は2本持っています。タバコはありません。 Rượu thì đem hai chai , nhưng thuốc lá thì không. トランクを開けていただけますか。 Xin ông hãy mở va li ra. いいです。どうぞ。 Vâng , mời ông xem. これは何ですか。 Đây là cái gì ? 芸術品です。お土産品として友人に送るつもりです。 Đây là một tác phẩm nghệ thuật . Tôi định tặng làm quà ch...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:23
税関職員と一緒 Với nhân viên hải quan はい次の方。パスポートと申告書を見せてください。 Được rồi, người kế tiếp ! Xin cho tôi xem hộ chiếu và tờ khai báo. はいパスポートです。申告書はありません。 Vâng , hộ chiếu đây , nhưng không có tờ khai báo. 申告するものはありますか。 Ông không có gì cần khai báo à ? いい...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:22
その一週間前に延長ま手続きを取ってください。 Một tuần trước khi đến hạn , ông hãy làm thủ tục xin gia hạn. それはどこで取ればよいのでしようか。 Vậy thì làm thủ tục gia hạn ở đâu ? 入国管理局でとってください。 Làm tại cục quản lí xuất nhập cảnh. はい、分かりました。 Vâng , tôi hiểu rồi. どこに滞在するの...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:22
一年間です。 một năm. しかし、ビザは半年になっていますよ。 Nhưng thị thực visa của ông chỉ có nửa năm. はい、そうです。でも会社の通知では一年間になっています。 Vâng , đúng vậy. Nhưng trong thư thông báo của công ty là một năm. そうですか。しかしビザは半年で期限が切れています。 A , vậy sao. Nhưng thị thực của ông chỉ có hạn tron...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:22
入国手続き。 Bài 13 Thủ tục nhập cảnh. パスポートを見せてください。 Xin xuất trình hộ chiếu. 来日の目的は何ですか。 Mục dích của ông tới Nhật Bản là gì ? 北京貿易会社の日本支社で仕事をするためです。 Tôi đến làm việc cho chi nhánh công ty Mậu dịch Bắc kinh ở Nhật Bản. 日本にはどのぐらい滞在する予定ですか。 Ô...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:22
単語 từ mới ちょうど vừa đúng 出会う gặp gỡ 探す tìm kiếm 今週 tuần này 夜 buổi tối 夕食 cơm tối 機会 cơ hội 計画 dự định , kế hoạch 前売り券 vé mua trước 枚 tấm tờ 最新 mới nhất 題 đề tài , tựa đề 監督 đạo diê...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:22
仕事関係の人 Mời chào vì quan hệ công việc もしもし、ソニーの中村です。映画会のご招待ありがとうございました。 Alo , tôi là Nakamura , công ty Sony. Xin cám ơn đã mời tôi đến buổi ra mắt phim. いいえとんでもございません。ご都合はいかかですか。 Dạ không có gì. Ông có đến được không ạ ? 実は残念ですが先約があります。私自身はお伺いできません。 Thâ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:18
特別な人と一緒 Xin với người đặc biệt 斎藤さん。 Anh saitou ơi. はい。 Vâng, 今度の金曜日の夜は何か予定はありますか。 Tối thứ 6 tuần này anh đã có dự định gì chưa ? 今のところ何もありません。 Tại thời điểm bây giờ thì chưa. では、映画の前売り券が二枚あるので一緒に行きませんか。 Tôi có hai cái vé xem...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:18
断る Xin từ chối 王さん、帰りに一杯やりませんか。 Anh Vương , lúc về mình làm một ly nhé. せっかくですが今日はちょっと都合が悪くて。 Anh đã mời , vậy mà hôm nay tôi lại không thể đi được. あっ、そうですか。 À , vậy hả. 次の機会は是非ご一緒させてください。 Lần sau nhất định cho tôi đi cùng anh nhé.JUGEMテーマ:...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:17
全455件中 91 - 100 件表示 (10/46 ページ)