[pear_error: message="Success" code=0 mode=return level=notice prefix="" info=""]
部屋を見る。 xem phòng この部屋ですね。広告では。 Nhà đăng quảng cáo đây rồi nhỉ. Ta vào thử xem. はい。 Vâng. こんにちは、部屋を見せてください。 Xin chào , tôi muốn xem phòng. どうぞこちらへ。南向きで日当たりが良いです。 Xin mời theo lối này. Phòng hướng nam và ánh sáng tốt lắm ạ.Mời vào. 日当たりは良いで...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:28
水洗というのは何ですか? Thoát nước nghĩa là gì ? それは水洗トイレのことです。 Thoát nước của phòng vệ sinh. この共1000というのは? Còn *1000 phí chung * nghĩa là gì ? 共は共益費のこと。みんなからお金を集めて廊下の電気代や掃除費などに使います。 *Phí chung * nghĩa là chi phí cộng đồng. Mọi người chung tiền la&...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:28
アパートの現況について紹介 Giới thiệu về tình trạng căn hộ 田中さん、アパートを借りたいですが。 Anh Tanaka nè , tôi muốn thuê một căn hộ. そうですか、ちょうど、こちらにアパートについての広告があります。どうぞ、ご覧下さい。 Vậy à. Đúng lúc tôi đang có tờ quảng cáo về căn hộ. Anh xem đi. すいません。これはどう読むのですか。 Xin lỗi nhưng ca...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:28
部屋を借りる Thuê nhà 部屋を借りたいです。 Tôi muốn tìm một căn hộ. 渋谷駅から歩いて5分。6畳と4.5畳の二部屋です。 Đó là một căn hộ hai phòng 6 chiếu và 4 chiếu rưỡi, cách nhà ga Shibuya 5 phút đi bộ. DKとはどういう意味ですか。 DK có nghĩa là gì ? 水洗とは水洗トイレのことです。 Suisen là chuyện thoát nướ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:28
単語 từ mới 床屋 Tiệm cắt tóc nam 美容院 thẩm mỹ viện 散髪 cắt tóc カット、切る cắt 髪型 kiểu tóc 短い ngắn 後ろ sau 暑い nóng 〜だけ chỉ センチメートル centimet シャンプー gội đầu ドライヤー sấy tóc 料金 chi phí 増し、追加 tăng thêm ヘアスタイル kiểu tóc 写真 hình , ảnh ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:28
お待たせしました。お次の方どうぞ。 Xin lỗi vì đã chờ lâu , mời quý khách tiếp theo. はい。 Vâng. 今日はどうなさいますか。 Hôm nay chị làm gì ạ ? パーマお願いします。 Tôi muốn uốn tóc. シャンプーはしてありますか。 Chị có gội đầu chưa ạ ? はい。 Tôi gội rồi. ヘアスタイルはどのようにしましょうか。 Kiểu tóc nà...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:28
美容院で Tại thẩm mỹ viện いらっしゃいませ。暑いですね。今日はどのようになさいますか。 Xin chào chị. Trời nóng quá nhỉ. hôm nay chị làm gì ạ ? 暑いので短くお願いします。 Trời nóng nên tôi muốn cắt ngắn. カットだけにしますかパーマもかけますか。 Chỉ cắt thôi hay kà uốn luôn hả chị ? 3センチくらい。 Khoảng 3 centi....
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:27
床屋で Tại tiệm hớt tóc いらっしゃいませ Xin mời quý khách. 散髪お願いします。 Tôi muốn cắt tóc. すいませんが30分待ちです。 Xin lỗi nhưng chị vui lòng đơi giúp khỏng 30 phút ạ. 分かりました。 Được rồi. お待たせしました。どのように切りましょうか。 Xin lỗi đã để chị đợi. Chị cắt tó...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:27
床屋と美容院で。 Ở tiệm cắt tóc nam và thẩm mỹ viện 散髪をお願いします。 Làm ơn cắt tóc cho tôi. 30分待ちですが。 Quý khách vui lòng đơi giúp khỏng 30 phút nhé. どのように切りましょうか。 Chị cắt như thế nào ạ ? 今のような形で短めに。 Cắt ngấn nhưng vẫn để kiểu tóc như hiê&...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:27
単語 Từ mới 郵便局 Bưu điện 航空便 Đường hàng không 書留 Thư bảo đảm 中身 Bên trong 資料 Tài liệu 本、書籍 sách 目録 danh mục 計る、計量 cân グラム gram 切手 tem 貼る dán 小包 gói hàng 衣類 quần áo 送金 gửi tiền 現金書留 bảo đảm tiền mặt 郵便振替 gửi b...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.26 Sat 17:27
全455件中 61 - 70 件表示 (7/46 ページ)