[pear_error: message="Success" code=0 mode=return level=notice prefix="" info=""]
家族 GIA ĐÌNH 前文 ĐOẠN VĂN 先日Linhさんはベトナムに1ヶ月くらい帰りました。 家族の人たちはみんな元気でした。Linhさんは日本に戻って鈴木さんを訪ねて家族の写真を見せました。 それは家族の人たちと一緒にダラットへ旅行したときのものでした。 Dạo trước,anh Linh đã về Việt Nam khoảng 1 tháng. Mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Sau khi trở lại Nhật,anh đã đến thăm anh Suzuki và cho anh ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:36
23歳の誕生日を日本で迎えたわけですか。 Vậy là bạn đã ăn mừng sinh nhật lần thừ 23 ở Nhật Bản nhỉ! はい、とても嬉しいです。 Ừ,thật sự tôi rất vui. 年月日 ngày tháng năm 祝日 ngày lễ 時間 giờ 特別 đặc biệt 末 cuối cùng 初め đầu tiên ゴールデンウィーク tuần lễ vàng 休み nghỉ 日 ngày 多い nhiều 混んでいる。...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:36
ええ、とても楽しかったですが少し疲れました。 Ừm,rất là vui nhưng hơi mệt một chút. 何日いましたか。 Bạn ở đó bao nhiêu ngày? 3日いました。 Tôi ở ba ngày. 天気はどうでしたか。 Thời tiết thì như thế nào? 毎日とてもいい天気でした。昼は少し暑かったですが朝と夜は涼しいかったです。 Ngày nào trời cũng rất đẹp. Buổi trưa thì nóng một chút nhưng buổi sáng và bu...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:36
今年は何年ですか。 Năm nay là năm bao nhiêu? 2007年です。 Năm nay là năm 2007. Huongさんいろいろと言い方を覚えましたね。 Hương nhớ nhiều cách nói ngày tháng năm nhỉ! いいえ、まだまだです。ところでベトナムには一年にいろいろな祝日がありますが日本にもいろいろな祝日がありますね。 Không,tôi vẫn còn dở.À này,ở Việt Nam thì có nhiều ngày nghỉ,thế ở Nhật Bản cũng nhiều ngày nghỉ chO...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:36
会話 Đàm thoại hanhさん。日本語の年月日の言い方は難しいですね。 Hạnh ,cách nói ngày tháng năm bằng tiếng Nhật khó nhỉ! はい。年月日の言い方はならいましたか。 Vậy à. Cách nói ngày thánh năm,bạn đã học chưa? はい。先週習いました。 Vâng,tôi đã học tuần trước. そうですか。1年は何ヶ月ですか。 Vậy thì, một năm có bao nhiêu tháng? 1年は12ヶ月です。1月2月3月4月5月6月7月8月9月...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:36
年月日 Ngày,tháng,năm 前文 Đoạn văn 日本は1年に祝日が14日あります。 Ở Nhật bản, 1năm có 14 ngày lễ hội. 4月末から5月はじめにかけて休日は特別多く、ゴールデンウイークと言われていて大勢の人が旅行に出かけます。 Đặc biệt là khoảng thời gian từ cuối tháng tư đến đầu tháng năm là tuần lễ vàng, ngày nhhỉ rất nhiều,nên cũng rất nhiều người đi ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:36
品物 sản phẩm,hàng hóa 値段 giá cả 1箱 1 hộp いくら bao nhiêu ベトナムドン đơn vị tiền Việt Nam ハンバーガー hamburger チャーハン cơm chiên kiểu tàu あんなに như thế kia 本当に thật sự 一緒に cùng vời まだまだ vẫn chưa 素晴らしい tuyệt vời 珍しい quý hiếm 面白い thú vị 安い rẻ おいしい ngon 長い dài ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:35
食事の後、どこへ行きましたか。 sau khi ăn xong,các bạn có đi đâu nữa không? はい、公園へ行きました。30分くらい散歩をしました。 À, chúng tôi đã đi đến công viên.Đi dạo ở đó khoảng 30 phút. 公園は綺麗でしたか。 Công viên sạch đẹp không? いいえ、綺麗ではありませんでした。 Không, không sạch dẹp cho lắm. その後は? Sau đó ,làm gì? その後は映画館へ行って映画を見ました。 sau đó tôi đã xem bộ phim rất...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:35
どこで買いましたか。 Mua ở đâu? ショッピングセンターで買いました。 Tôi đã mua ở trung tâm mua sắm. ああ、あそこのデパートは大きいですね。 À! Chỗ đó là cửa hàng bách hóa lớn nhỉ! はい、あのデパートはドンコイで一番大きいです。 Vâng,chỗ đó là cửa hàng bách hóa lớn nhất ở đường Đồng Khởi. 値段は高いですか。 Giá cả hàng hóa đắt không? いいえ、高くありません。 Không,không ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:35
日曜日 Ngày chủ nhật 前文 Đoạn văn 超は日曜日。とてもいい天気です。 Hôm qua là ngày chủ nhật,trời rất là đẹp. こんなにすばらしい天気は珍しいです。 Rất hiếm khi có một ngày trời đẹp như thế. minhさんは留学生、日本語科のtuanさんと一緒に自転車でドンコイ通りに行きました。 Anh Minh là một du học sinh, cùng với anh Tuấn,học bên khoa tiếng Nhật, đi xe đ&...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.10 Thu 14:35
全455件中 231 - 240 件表示 (24/46 ページ)