[pear_error: message="Success" code=0 mode=return level=notice prefix="" info=""]
Có thư nào của tôi không? 私に郵便物は届いていませんか。 Bưu phẩm được phát mỗi ngày trừ chủ nhật. 郵便は日曜日以外は毎日配達されます。 Người đưa thư riêng không? 配達配達員が郵便物を配達します。 Trả tiền điện thoại ở đâu? 郵便為替はどこで買えますか。JUGEMテーマ:ベトナム語
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.04 Fri 12:31
THỰC HIỆN CUỘC GỌI 電話をするGọi điện thoại. 電話をかけます。Không biết số điện thoại. 電話番号が分かりません。Tra danh bạ điện thoại. 電話帳を見なくてはいけません。Mã vùng là bao nhiêu? 市外局番は何番ですか。Nếu trong thàng phố.không cần quay mã vùng. 市内通話なら市外局番はいりません。Bắt máy. 受話器をとる。Quay số. ダイヤルする。Chuông điện thoại reng. 呼び出し音が鳴...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.04 Fri 12:31
Tại bưu điện 郵便局でTôi đã viết thư. 手紙を書いた。Bưu thiếp. はがき。Vì không có tem nen không gởi thư được 切手がないので出すことができません。Đến bưu điện. 郵便局へ行く。Lá thư này gởi đi mất bao nhiêu tiền? この手紙を出したいのですがいくらですか。Gởi nhanh. 速達で送ります。Thư bảo đảm. 書留。Bưu phảm thường. 普通郵便。Mua 47 con tem v...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.04 Fri 12:30
お見舞い Thăm bệnh 遠いところをお越し頂きありがとうございます。 Ôi , xa hôi quá mà anh đến tận đây thăm tôi , cám ơn anh nhiều lắm. お加減はどうですか。 Chị thấy trong người thế nào ? だいぶよくなりました。 Nhờ trời cũng đỡ hơn nhiều rồi. それは良かった。とても心配していました。様子がまったく分からないものでしたから。 Tốt q...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.04 Fri 12:21
見舞いに行くとき khi đi thăm bệnh nhân 何をお見舞いに買って行きましょうか。 Mình mua cái gì đi thăm bệnh nhé. 花はどうですか。 Ừ nhỉ. Mua hoa được không ? そうですね。賛成です。 Vâng. nghĩ vậy. それならバラなんかいかがでしょうか。 Nếu vậy thì anh chị tặng hoa hồng có được không ? そうですね。では、バラにしましょう。 Ừ vâP...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.03 Thu 13:42
■譲歩の意味を表す構文 Tuy đứa con không nói gì nhưng người mẹ vẫn hiểu. (子供は何も言わなくても母親は分かるのです) 譲歩構文とは「〜だけれども…」という意味を表す。 ■ 譲歩構文 1. 2文からなるもの 譲歩を表す基本構文の内、以下 3 つの構文は 2 文からなるもの。 Tuy ... nhưng〜 Dù … (nhưng) vẫn/cũng〜: ...だけれども、しかし(それでも)〜 Mặc dù … (những) vẫn/cũng〜 例) Tuy đứa con không nó...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.02 Wed 15:05
■覚えておくべき条件・仮定構文 Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà. (もしお金があれば、私は家を買います) 条件・仮定構文とは「もし〜であれば、….」という文章。 ■ 条件・仮定構文 主な条件・仮定構文をまとめていきます。 1. Nếu 〜 thì ... / Nếu 〜, ... / 〜 thì ... (もし〜ならば…) 例) Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà. (もしお金があれば、私は家を買います) = Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua nhà (もしお金があれば、私...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.02 Wed 15:05
■直接話法と間接話法の違い Anh ấy nói:Tôi không đi.(彼は言いました「私は行きません」) Anh ấy nói là anh ấy không đi.(彼は行かないと言いました) 上の文が直接話法で、下の文が間接話法。 ■ 肯定形 [動詞] + là / rằng 直接話法の文を間接話法にするときには、「動詞+là/rằng」の形を用る。 直接話法: Anh ấy nói:Tôi không đi. (彼は言いました。「私は行きません」) Anh ấy nói : Khi nào có kết quả thì xin anh cho tôi biết. (彼...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.02 Wed 15:05
■ vừa 〜 vừa … 〜や...の位置に入れる品詞の種類によって意味が変化。 1. vừa + [動詞1] + vừa + [動詞2] (〜しながら…する) 動詞を入れた場合は、「〜しながら…する」という、二つの動作が並行して行なわれていることを表す。 例) Tôi thường vừa nghe nhạc vừa học. (私はよく音楽を聴きながら勉強します) Chị ấy vừa ngồi tàu vừa ngắm cảnh. (彼女は電車で座りながら景色を見ている) 2. vừ...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.02 Wed 15:05
■文末詞をまとめます Chị không biết nói tiếng Anh à? (あなたは英語を話せないのですか) この文は "à" が文末詞。 文末詞は文字通り文の一番最後に付いて話し手の感情を込める表現。 以下、主な文末詞。 1. à : 親しく軽い(驚きの)疑問の意を示すとき Chị không biết nói tiếng anh à?(あなたは英語を話せないのですか) 2. ạ : 敬意を表すとき Tôi hiểu rồi ạ.(私は分かりました) Xin lỗi, tôi ngồi đây được kh...
ベトナム語を話す日本人 | 2014.07.02 Wed 15:05
全455件中 391 - 400 件表示 (40/46 ページ)